BÁO CÁO AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì vấn đề an toàn vệ sinh lao động luôn được đặt lên hàng đầu. Cho nên việc theo dõi báo cáo định kỳ, báo cáo khi có sự cố xảy ra làm sao đúng theo yêu cầu của pháp luật.
Để đảm bảo doanh nghiệp luôn hoạt động tốt và đảm bảo an toàn không để sự cố xảy ra thì vấn đề theo dõi hoạt động về an toàn rất quan trọng.
Sau đây Công ty TNHH Môi Trường Sunny chuyên thực hiện các báo cáo định kỳ, đột xuất và hồ sơ lưu tại cơ sở về an toàn vệ sinh lao động như sau:
BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT THỰC HIỆN | VBPL | NƠI NHẬN |
A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ | ||||
1 | Báo cáo hoạt động y tế cơ sở | 6 tháng (trước 5/7 và 10/1) | 19/2016/TT-BYT (Điều 10; Phụ lục 8) | Trung tâm y tế cấp huyện |
B. BÁO CÁO ĐỘT XUẤT | ||||
1 | Báo cáo ngộc độ thực phẩm | Chậm nhất 24h | 01/2006/QD-BYT | Trạm y tế xã/phường Trung tâm y tế cấp huyện |
C. HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG | ||||
1 | Hồ sơ quản lý tình hình sức khỏe và bệnh tật | Thường xuyên và định kì (tùy biểu mẫu) | 19/2016/TT-BYT (Điều 3, Phụ lục 2) | Lưu nội bộ |
2 | Quan trắc Môi trường lao động | Hàng năm | Lưu nội bộ | |
3 | Hồ sơ vệ sinh lao động | Hàng năm | 19/2016/TT-BYT 39/2016/NĐ-CP, PL 1 |
Lưu nội bộ |
4 | Hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động | Khi có TNLĐ | 19/2016/TT-BYT (Điều 4, Phụ lục 3) | Lưu nội bộ |
5 | Sổ theo dõi huấn luyện sơ cứu, cấp cứu | Hàng năm | 19/2016/TT-BYT (Điều 9, Phụ lục 7) | Lưu nội bộ |
6 | Kiểm tra chất lượng nước uống ngay tại vị trí sử dụng (Canteen) | 6 tháng | QCVN 01:2009 | Lưu nội bộ |
7 | Chất lượng nước sinh hoạt từ nhà cung cấp | 6 tháng | QCVN 01:2009 | Lưu nội bộ |
8 | Trang bị túi y tế cho từng phân xưởng | 19/2016/TT-BYT (Phụ lục 4, 5) | Lưu nội bộ | |
9 | Khám sức khỏe trước khi bố trí công việc | 28/2016/TT-BYT | Lưu nội bộ | |
10 | Khám sức khỏe định kì | 6 tháng/lần (đối với NLĐ làm công việc đặc biệt nguy hiểm, năng nhọc, độc hại) 12 tháng/lần: NLĐ còn lại |
19/2016/TT-BYT và 28/2016/TT-BYT |
Lưu nội bộ |
11 | Khám phát hiện Bệnh nghề nghiệp | Thời gian khám lần đầu dự trên thời gian tiếp xúc tối thiểu của từng bệnh | 19/2016/TT-BYT và 28/2016/TT-BYT |
Lưu nội bộ |
12 | Khám định kì bệnh nghề nghiệp | Tùy theo BNN | 19/2016/TT-BYT và 28/2016/TT-BYT |
Lưu nội bộ |
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT THỰC HIỆN | VBPL | NƠI NHẬN |
A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ | ||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác ATVSLĐ | 1 lần/năm (trước ngày 10/1) | 07/2016/TT-BLĐTBXH | Sở LĐTBXH, Sở Y Tế |
2 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | 6 tháng (truoc 5/7 và 10/1) | 39/2016/NĐ-CP | Thanh tra sở LĐTBXH |
3 | Báo cáo kết quả tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động | Hàng năm | 17/2018/TT-BLĐTBXH | Thanh tra sở LĐTBXH |
B. BÁO CÁO ĐỘT XUẤT | ||||
1 | Báo cáo TNLĐ (chết người hoặc 2 người bị tai nạn nặng trở lên) | Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện thoại, fax, công điện, thư điện tử) | 39/2016/NĐ-CP, PL3 | Thanh tra Sở LĐTBXH, Công an cấp huyện (nếu TNLĐ chết người) |
2 | Báo cáo TNLĐ (nhẹ hoặc 1 người bị tai nạn nặng) | 3 ngày sau khi Công bố biên bản Điều tra TNLĐ | 39/2016/NĐ-CP | – Người bị TNLĐ hoặc thân nhân người bị nạn; – Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi NSDLĐ – có người bị nạn đặt trụ sở chính; – Thanh tra Sở LĐTBXH, nơi xảy ra TNLĐ. |
3 | Khai báo sử dụng thiết bị, máy móc, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLD (danh mục trong 53/2016/TT-BLDTBXH) | 30 ngày trước hoặc sau khi đưa vào sử dụng | 39/2016/NĐ-CP | Sở LDTBXH |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện kiểm định | 05 tháng 01 hàng năm | 09/2017/TT-BCT (Điều 18 và Phụ lục 3) | Sở Công Thương |
C. HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG | ||||
1 | Hội đồng An toàn vệ sinh lao động cơ sở | Lần đầu và cập nhật khi có sự thay đổi | Luật ATVSLĐ (Điều 75) 39/2016/NĐ-CP (Điều 38) |
Lưu nội bộ |
Lưu nội bộ | ||||
Lưu nội bộ | ||||
2 | Mạng lưới an toàn vệ sinh viên | Lần đầu và cập nhật khi có sự thay đổi | Luật ATVSLĐ (Điều 75) | Lưu nội bộ |
3 | Kế hoạch An toàn lao động – VSLD | Hàng năm và cập nhật khi có sự thay đổi | Luật ATVSLĐ Điều 76 | Lưu nội bộ |
4 | Sổ theo dõi cấp phát PPE | 04/2014/TT-BLDTBXH | Lưu nội bộ | |
5 | Sổ theo dõi công tác huấn luyện ATVSLĐ | 44/2016/NĐ-CP và 140/2018/NĐ-CP | Lưu nội bộ | |
6 | Kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | Tùy theo máy, thiết bị | 53/2016/TT-BLĐTBXH 54/2016/TT-BLĐTBXH 09/2017/TT-BCT 29/2016/TT-BXD |
Lưu nội bộ |
7 | Báo cáo kết quả tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động | Hàng năm | 17/2018/TT-BLĐTBXH | Thanh tra sở LĐTBXH |
8 | Tự kiểm tra ATVSLD | 6 tháng/toàn công ty 3 tháng/phân xưởng |
07/2016/TT-BLĐTBXH (Điều 8, 9) | Lưu nội bộ |
1 năm/toàn công ty 6 tháng/phân xưởng |
Lưu nội bộ | |||
9 | Huấn luyện AT Điện | Hàng năm | 31/2014/TT-BCT | Lưu nội bộ |
10 | Hồ sơ Tai nạn lao động | 39/2016/NĐ-CP (Điều 16) | Lưu nội bộ |
Mọi chi tiết liên hệ hotline 08 2286 8622 để được hỗ trợ tốt nhất.