BÁO CÁO AN TOÀN HÓA CHẤT
Định kỳ hằng năm thì doanh nghiệp sử dụng hóa chất phải thực hiện báo cáo an toàn hóa chất định kỳ
TT | TÊN BÁO CÁO | TẦN SUẤT THỰC HIỆN | VBPL | NƠI NHẬN |
A. BÁO CÁO ĐỊNH KÌ | ||||
1 | Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động hóa chất | Hàng năm trước ngày 15/1 năm sau | 113/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương và Cục Hóa chất và/hoặc http://www.chemicaldata.gov.vn/cms.xc |
32/2017/TT-BCT | ||||
2 | Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm | Hàng năm trước ngày 31/1 năm sau | Luật hóa chất 2007 | Cục Hóa chất |
113/2017/NĐ-CP | ||||
B. GIẤY PHÉP VỀ HÓA CHẤT | ||||
1 | Cấp mới/cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Thực hiện 1 lần cho đến khi giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký | 113/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương |
32/2017/TT-BCT | ||||
2 | Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Nhóm 1: Theo lô Nhóm 2: 6 tháng |
113/2017/NĐ-CP | Cục Hóa chất |
32/2017/TT-BCT | ||||
3 | Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Đến khi giấy phép bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin | 113/2017/NĐ-CP | Cục Hóa chất |
32/2017/TT-BCT | ||||
4 | Khai báo hóa chất sản xuất | Hàng năm trước ngày 15/1 năm sau | 113/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương và Cục Hóa chất |
32/2017/TT-BCT | ||||
5 | Khai báo hóa chất nhập khẩu | Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất phải khai báo có trách nhiệm thực hiện khai báo hóa chất nhập khẩu trước khi thông quan qua Cổng thông tin một cửa quốc gia | 113/2017/NĐ-CP | Cổng thông tin một cửa quốc gia |
32/2017/TT-BCT | ||||
C. HỒ SƠ KHÁC | ||||
1 | Sổ riêng theo dõi tình hình sản xuất tiền chất công nghiệp | Liên tục | 113/2017/NĐ-CP | Lưu nội bộ |
2 | Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất | Lần đầu và khi có sự thay đổi | 113/2017/NĐ-CP | Cục Hóa chất |
32/2017/TT-BCT | ||||
3 | Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất | Lần đầu và khi có sự thay đổi | 113/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương (10 ngày sau khi ký quyết định ban hành Điều 5 Thông tư 32/2017/TT-BCT) |
32/2017/TT-BCT | ||||
4 | Huấn luyện An toàn hóa chất | 2 năm | 113/2017/NĐ-CP | Lưu nội bộ |
5 | Phân loại và ghi nhãn hóa chất | 113/2017/NĐ-CP | Khách hàng | |
32/2017/TT-BCT | ||||
7 | Xây dựng phiếu An toàn hóa chất | Trước khi đưa hóa chất vào sử dụng, lưu thông trên thị trường | 113/2017/NĐ-CP | Khách hàng |
32/2017/TT-BCT | ||||
8 | Lưu trữ thông tin hóa chất | 113/2017/NĐ-CP | Lưu nội bộ | |
9 | Huấn luyện An toàn hóa chất cho người điều khiển phương tiện vận chuyển hóa chất nguy hiểm (phụ lục 1-104/2009/ND-CP) | 2 năm | 104/2009/NĐ-CP | Sở Công thương tổ chức huấn luyện |
44/2012/TT-BCT | ||||
10 | Phương án ứng cứu khẩn cấp | 44/2012/TT-BCT |